Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ thẳng đường kính trục dẫn O48

mã tài liệu 100700200019
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc.....Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn,......tính ứng suất trục, tính lực...
giá 100,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ thẳng đường kính trục dẫn O48, bánh răng nghiêng, hộp giảm tốc đồng trục, khai triển, thuyết minh

Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ thẳng đường kính trục dẫn O48

Mục lục:
A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền    1
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng  quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và chọn động cơ điện:    2
II. Xác định tỉ số truyền động U của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số vòng quay trên các trục:    3
B. Thiết kế các bộ truyền.    4
I.  Chọn vật liệu:    4
II. Xác định ứng suất cho phép:    4
III. Tính bộ truyền bánh răng    6
V.Tính toán truyền động đai.    9
C. Thiết kế trục    15
I . Chọn vật liệu    15
III. Tính mối ghép then .    20
IV. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi    22
V.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh    27
D. ổ lăn    28
I. Tính cho trục 1    28
II.Tính cho trục 2    30
E. Nối trục đàn hồi    31
G.Tính kết cấu vỏ hộp    33
I.Vỏ hộp    33
H. Bôi trơn hộp giảm tốc    37
I. Các phương pháp bôi trơn trong và ngoài hộp giảm tốc    37
k- Xác định và chọn các kiểu lắp.    38
M- phương pháp lắp ráp hộp giảm tốc.    41
I-Phương pháp lắp ráp các tiết máy trên trục.    41
II- Phương pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền .    41
III.Phương pháp điều chỉnh khe hở các ổ lăn.    41
Tài liệu tham khảo    42
 

A. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN..............

I . Xác định công suất cần thiết , số vòng  quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và chọn động cơ điện:

- Công suất cần thiết được xác định theo công thức:
                                      P.....

....
Trong đó:    Pct là công suất cần thiết trên trục động cơ(kW).

                             P.... là công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).

                   h là hiệu suất truyền động.

....
          - Hiệu suất truyền động:   h = hol2­­. hbr. hd htghk

Trong đó:   

                                         hol=0,97: là hiệu suất của một cặp ổ lăn.

                                         hbr=0,97: hiệu suất của 1 bộ truyền bánh răng

                                      hd=0,95 là hiệu suất của bộ truyền đai

                                         htg=0,8  là hiệu suất của ổ tang

                                         hk=0,98  là hiệu suất của nối trục

          Thay số:               h = 0,972.0,97. 0,95. 0,8 .0,98 = 0,67

  • tính Pt : Trường hợp tảI trọng không đổi

                                         Pt = Plv

         +Xác định Plv :  khi tính sơ bộ ta bỏ qua ma sát ở puli.

                             F =3000(N)

                                  Vd =1,3 (m/s)      

                            ...  Plv = ....(kw)       

 

                                Þ Pct =....   = 5,82(kw)

  • Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện.

       nlv =....=88,72(v/p)

          Theo bảng 2- 4 Trang 21/ tập 1, ta chọn sơ bộ 

         - Tỉ số truyền  bánh răng 1 cấp : u = 4

          -Bộ truyền đai thang: iđ = 4

                       - Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

          ...                         n... = n... ut =nlv .u.iđ =88,72.4.4 = 1 419,52

                   Trong đó:   n... là số vòng quay đồng bộ

                             n... là số vòng quay của trục máy công tác ở đây là trục tang             

                                       u... là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống

          - Thay số              n =  1419,52 (v/p) ;  chọn n.... = 1500(v / p) ....

          - Chọn quy cách động cơ:

Động cơ được chọn phải thoả mãn ba điều kiện sau:

Pđc>Pct.;          nđc» nsb;                 .....

Theo bảng phụ lục p1.2/1/ sách tt thiết kế CTM với Pct=5,65 (KW)

và nđb=1500 v/hp ta chọn được động cơ có :

Ký hiệu

Dk52 – 4

Công suất động cơ

Pđc=7 kw

Vận tốc quay

ndc=1440

Tỷ số

.... = 1,5;...... = 2

 

 

So với điều kiện trên ta có: Pđc=7> Pct=5,82

nđc = 1440 » nsb = 1419,52 [v/ph].

..... = 1,5 > .1

II. Xác định tỉ số truyền động U. của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số vòng quay trên các trục:

           - Xác định tỷ số truyền u. của hệ thống dẫn động

                                      ut = .

          Trong đó:    n. là số vòng quay của động cơ.

                              n. là số vòng quay của trục tang.

          Thay số                  ut  =.=  16,23

          - Phân phối tỷ số truyền của hệ  dẫn động u.. cho các bộ truyền

                                      u.

           Chọn un theo tiêu chuẩn    u.= 4,06

         Đây là hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp với uh = 4,06          

          - Xác định công suất, mô men và số vòng quay trên các trục:

  • Dựa vào sơ đồ dẫn động ta có :

                      +Trục I  

                      Với  Pct = 5,82     kw

     ..................

          - Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:

 

Trục

 

Thông số

Động cơ

1

2

Công suất P.

5,82

5,36

5,05

Tỷ số truyền U

 

2,02

4,06

 

Số vòng quay n.

1440

360

88,9

Mô men xoắn T(Nmm)

 

1,42.105

5,05.105

             

 

B. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN.

I.  Chọn vật liệu:

- Với đặc tính của động cơ cùng với yêu cầu bài ra và quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế nên ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng như nhau . Theo bảng 6-1 chọn

                   Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện có

                             HB = 241®285  lấy giá trị HB =245 ; 

                ........

                   Bánh lớn :  Để  tăng khả năng chạy mòn nhiệt luyện với độ rắn mặt răng nhỏ hơn từ 10®15HB nên ta chọn thép 45 tôi cải thiện có

                             HB = 192®240  lấy giá trị HB =230 ; 

                      .750Mpa ; .450Mpa

II. Xác định ứng suất cho phép:

...........................................................

6. Các thông số và kích thước bộ truyền.

     

Khoảng cách trục

 

aw=200 mm

Mô đun pháp  

 

m=3 mm

Chiều rộng vành răng

 

bw=60 mm

Tỉ số truyền thực

 

um=4,08

Góc nghiêng của răng

 

b = 0

Số răng bánh răng

 

Z1=26; Z2=106

Hệ số dịch chỉnh

 

X1= 0; Z2= 0

Đường kính vòng chia

 

d1=78 mm;  d2=  318mm

Đường kính đỉnh răng

 

da1=84 mm; da2=324mm

Đường kính đáy răng

 

df1=70,5mm;df2=316 mm

V.Tính toán truyền động đai.

      Theo đầu đề thiết kế cơ cấu máy , bộ truyền dẫn động từ động cơ đến hộp giảm tốc là truyền động đai thang do đó ta phải tính toán thiết kế bộ truyền đai thang.

1.  chọn loại  đai và tiết diện đai .

       Dựa theo đặc điểm công suất của cơ cấu, Pct = 5,82 (KW), và số vòng quay bánh đai nhỏ là n = 1440 ( vg/ph ) ta chọn loai đai hình thang thường  À

       Các thông số của đai thường loại À:

bt =  11 (mm),  b = 13(mm), h = 8 (mm),  yo = 2,8 (mm)

Close