Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ THẲNG - RĂNG NGHIÊNG ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O33

mã tài liệu 100700200026
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc.....Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn,......tính ứng suất trục, tính lực...
giá 100,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ THẲNG - RĂNG NGHIÊNG ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O33,bánh răng nghiêng, hộp giảm tốc đồng trục, khai triển, thuyết minh hộp giảm tốc

MỤC LỤC:

– Chọn động cơ...............................................................................................   3

II- Phân phối tỷ số truyền................................................................................... 4

III- Thiết kế các bộ truyền................................................................................... 5

1- Chọn vật liệu.................................................................................................. 5

2- Xác định ứng xuất cho phép........................................................................... 5

3- Tính toán bộ truyền cấp nhanh....................................................................... 6

4- Tính toán bộ truyền cấp chậm...................................................................... 13

5- Thiết kế bộ truyền xích................................................................................. 20

IV- Tính toán trục của hộp giảm tốc................................................................. 25

1- Chọn vật liệu ............................................................................................... 25

2- Sơ đồ động phân tích lực.............................................................................. 25

3- Xác định sơ bộ đường kính trục.................................................................... 26

4- Xác định chiều dài các trục .......................................................................... 26

5- Xác định chính xác đường kính trục............................................................. 29

6 - Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.......................................................... 33

7 - Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh ................................................................ 36

IV- Tính toán gối đỡ trục.................................................................................. 40

V- Tính chọn khớp nối ..................................................................................... 45

VI- Kết cấu vỏ hộp........................................................................................... 46

VII- Tính chọn dầu mỡ bôi trơn........................................................................ 51

  VIII- xác định và chọn kiểu lắp......................................................................... 53

IX- Phương pháp lắp ráp hộp giảm tốc ........................................................... 55

1- Phương pháp lắp ráp các tiết máy lên trục................................................... 55

2- Phương pháp điều chỉnh ăn khớp bộ truyền................................................. 56

Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 57

HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ THẲNG - RĂNG NGHIÊNG ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O33

  1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

   = 0.993.0.96.0.95.1= 0,8849

Þ pCT= 5,5/0,8849 = 6,2 kw

Chọn động cơ: 4A132S4Y3

      P = 7,5 kw                   ,                       n = 1455 v/p

Tỉ số truyền hệ dẫn động:

      u =  nĐC/nLV  = 1455/220 = 6,6

 uBR = u/uĐ = 6,6/3,3 = 2

     uĐ  = 3,3           (chọn)

 

Công suất các trục:

     

      PII = P/OL. K

          =  5,5/0,99.1 = 5,555 kw

 

      PI = PII/OL. BR 

          = 5,555/0,99.0,96 = 5,845 kw          

Mômen xoắn

      TII  =  9,55.106.PII/nII

              =  9,55.106.5,555/22

      TI   =  9,55.106.PI/nI

             =   9,55.106.5,845/2.220 = 126863 Nmm

      TĐC = 9,55.106.PCT/nĐC

               = 9,55.106.3,2/1455 = 21003 Nmm                                                        

Trục

Đ/C

Trục I

Trục II

Công suất (kw)

6,2

5,845

5,555

Tỉ số truyền

3,3

2

Mômen (Nmm)

21003

126863

241137,5

Số vòng quay (v/p)

1455

440

220

         

    

2.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI

1.   Chọn đai vải cao su

2.   d1 = (5,2…6,4).                               

=(5,2…6,4).        = 143…176 mm

      d= 170 mm                                 (chọn)

      d=  uĐ.d1

                = 3,3.170 = 561  mm

as =  (1,5…2)(d1+d2)

      =  (1,5…2)(170 + 561) = 1096,5…1462 mm

            a = 1450 mm               (chọn)

Cộng thêm từ 100…400 mm tùy theo cách đai.

     

-Vận tốc:

      v = .d1.n1/60000

         = .170.1455/60000 = 12,95 m/s

-Số vòng chạy của đai:

      i = v/l = 12,95/ 4,0746 = 3,178 < 3…5 m/s

1 = 1800 - (561 - 170).57/1450

    =  164,60 > min = 1500

3.   Xác định tiết diện đai và chiều rộng đai

Ft = 1000.PĐC/v                                                           (theo 4.9)

    =  1000.6,2/12,95 = 478,76 N

Bảng 4.8, đai dẹt đai vải cao su nên dùng (/d1)max =1/40

           =  d1/40 = 170/40 = 4,25

Theo bảng 4.1  dùng loại đđai BKHP-65, không có lớp lót, trị số   tiêu chuẩn là= 4 mm, với số lớp là 4.

Ứng  suất có ích cho phép :

                               

                - C0 = 1,6 Mpa             (bộ truyền đặt thẳng đứng)

            - theo bảng 4.9:

                        k1 =2,3 ;           k2 = 9,0

                                                =2,3 - 9.4/170 = 2,088 MPa

            - C = 0,94                                (với 1  =164,60    )(bảng 4.10)

            - C= 1                                   (bảng 4.12)

         - Cv = 0.95                                  (bảng 4.11)

 

        [...F] = 2,088.0,94.0,95.1 = 1,865

 

Công thức (4.8)

    b = Ft.kđ/[.

       = 478,76.1/1,865.4 = 64,177 mm

                Trong đó kđ = 1 (theo bảng 4.7)

Lấy trị số tiêu chuẩn b = 70mm              (bảng 20.16)   

 

Close